Tháng giảm giá kịch sàn
MÁY LỌC NƯỚC MITSUBISHI CLEANSUI EU101
  • MÁY LỌC NƯỚC MITSUBISHI CLEANSUI EU101

MÁY LỌC NƯỚC MITSUBISHI CLEANSUI EU101

  • Thương hiệu: CLEANSUI
  • Xuất sứ: Đang cập nhật
  • Chất liệu: Đang cập nhật
Giá: 11.000.000 đ 11.600.000₫
  • Model: EU101 – Tên cũ: A101E
    ƯU ĐIỂM :
    KHÔNG SỬ DỤNG ĐIỆN
    KHÔNG TỐN NƯỚC THẢI
    TIẾT KIỆM DIỆN TÍCH LẮP ĐẶT
  • Ưu đãi sẩn phẩm
  • Thời gian giao hàng: 4 - 12 tiếng, cả T7 và CN.
  • Kèm theo sản phẩm có: Sách hướng dẫn, Phiếu bảo hành, Phụ kiện (nếu có).
  • Đổi sản phẩm mới miễn phí trong 7 ngày (nếu có lỗi của nhà sản xuất)
  • Bảo hành chính hãng - Xem điều khoản bảo hành
  • MIỀN NAM
    • SHOWROOM 3/2 QUẬN.10

      90 Đường 3/2, Phường 12, Quận 10 Đối diện siêu thị VINCOM

      0935.000.555 - 0935.000.555

Mô tả sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

MODEL EU101 TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JIS S 3201)
Mã bộ lọc EUC2000 Clo dư 40,000L (loại bỏ 80%)
Công suất lọc 8,000 Lít Độ đục 20,000L (tốc độ dòng chảy 50%)
Lưu lượng nước qua bộ lọc 3 Lít/ phút Chất Trihalometthanes 8,000L (loại bỏ 80%)
Áp suất làm việc tối thiểu 0.07 MPa Chất Chloroform 8,000L (loại bỏ 80%)
Công nghệ lọc Mitsubishi Chemical Cleansui Chất Bromodichloromethane 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp vải lưới không dệt Chất Dibromochloromethane 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp sợi trao đổi ion Chất Bromoform 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp than hoạt tính Chì hòa tan 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp màng lọc sợi rỗng CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) 20,000L (loại bỏ 80%)
Thời hạn sử dụng bộ lọc 12 tháng (20 Lít/ 1 ngày) 2-MIB (nấm mốc) 20,000L (loại bỏ 80%)
(tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201)   Nhóm Tetrachloroethylene 20,000L (loại bỏ 80%)
Kích thước (đường kính x cao) 105mm x 217mm Nhóm Trichlororoethylene 20,000L (loại bỏ 80%)
Trọng lượng (khi đầy nước) 0.8 kg (1.4 kg) Nhóm 1,1,1-trichloroethane 0,000L (loại bỏ 80%)
Vật liệu (bộ lọc, bộ vòi, ống nối) Nhựa ABS, Đồng, Polyethylene GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TRONG NƯỚC
Phụ kiện Bộ phụ kiện kết nối Nguồn nước áp dụng : NƯỚC MÁY
Xuất xứ Nhật Bản Thành phần không thể loại bỏ
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS S 3201/ ISO9001-14001 Muối hòa tan trong nước mặn (nước biển)
kiểm định quốc tế và Việt Nam QCVN 01:2009/QCVN 6-1:2010/BYT Các ion kim loại (trừ chì)

 

THÔNG SỐ LẮP ĐẶT:

  • Hệ thống lọc nước dễ dàng lắp đặt dưới bồn rửa, kệ bếp
  • Tiết kiệm không gian, bộ lọc được thiết kế nhỏ gọn, dễ thay thế.

CÔNG NGHỆ LỌC:

Loại bỏ vi khuẩn có kích thước nhỏ tới 0.01 µm

Áp dụng công nghệ lọc nước hiện đại với sự kết hợp các lớp lọc có chức năng tiên tiến, bộ lọc Cleansui tích hợp 4 lớp lọc trong 1 hệ thống.

CẤU TẠO HỆ THỐNG LỌC NƯỚC 
VỚI 4 CẤP LỌC

1. LỚP VẢI LƯỚI KHÔNG DỆT

Loại bỏ các cặn bẩn trong nước

2 LỚP SỢI TRAO ĐỔI ION

Loại bỏ chì hòa tan trong nước

3 LỚP THAN HOẠT TÍNH

Loại bỏ các tạp chất độc hại, thuốc thực vật, khử mùi nấm mốc, khử clo trong nước... (Bromoform/ Trihalomethanes Bromodichloromethane/ 2-MIB/ Dibromochloromethane/ CAT/ Chlorine/ Tetrachloroethylene/ Trichloroethylene/ Chloroform 1,1,1-trichloroethanne...)

4 LỚP MÀNG LỌC SỢI RỖNG

Nước được thẩm thấu từ ngoài thành ống của các sợi rỗng bao gồm hàng triệu lỗ lọc với kích thước siêu nhỏ từ 0.01 đến 0.1µm vào bên trong sợi rỗng. Các tạp chất có kích thước lớn hơn 0.1µm như tảo, vi sinh vật, độ đục, vi khuẩn, rỉ sét, nấm mốc, các thành phần kim loại trong nước được giữ lại bên ngoài màng lọc. Chỉ còn nước sạch và khoáng chất sau khi lọc.

=> TẠO RA NƯỚC SẠCH UỐNG TRỰC TIẾP, GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TỰ NHIÊN

ỨNG DỤNG GIA ĐÌNH:

Thiết kế đặc biệt của hệ thống thiết bị a101e

THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT CỦA

HỆ THỐNG THIẾT BỊ EU101

TÍNH TOÀN VẸN HỆ THỐNG CAO

Dễ dàng thay bộ lọc, không cần khóa van nước cấp khi thay thế bộ lọc.

Hạn chế nguy cơ rò rỉ, toàn bộ hệ thống không bị áp lực khi khóa vòi.

CHÚ Ý:

VẤN ĐỀ NGUYÊN NHÂN GIẢI PHÁP
1 Lưu lượng nước lọc bị chậm, nước có mùi lạ hoặc vị khác. Thời gian sử dụng bộ lọc đã hết Thay thế bộ lọc mới
Bị tắc ở đầu IN Tháo đầu IN, xịt rửa vệ sinh làm sạch đường cấp vào
2Dòng nước không ổn định, ngay cả khi đã thay bộ lọc mơí Có không khí còn tồn đọng trong bộ lọc Cho nước chảy qua bộ lọc. Xoay lộn ngược và lắc bộ lọc để không khí chảy ra ngoài
Có thể áp lực nước tại khu vực quá yếu
3Không có nước lọc Nước có thể bị khóa bởi van nguồn nước lạnh Mở và điều chỉnh van nguồn nước lạnh
4Nước chảy qua từ vòi lọc quá mạnh Áp suất nước chạy vào thiết bị quá cao Điều chỉnh lưu lượng nước bằng cần gạt và van nguồn nước lạnh
Cần gạt, van chia T hoặc van nguồn nước lạnh không được điều chỉnh đúng
5Nước đang rò rỉ tại các vị trí kết nối Kiểm tra chặt chẽ các vị trí kết nối. Thay thế các bộ phận khi cần Liên hệ với CLEANSUI
6Sử dụng lại thiết bị sau hơn 2 tuần Nước còn tồn đọng trong dây dẫn nước vào bộ lọc có thể gây tái nhiễm khuẩn Kết nối dây dẫn nước IN và dây dẫn nước OUT với ống nối xả nước liên tục vài phút
 

Bảo trì và những lưu ý sử dụng

Không dùng các chất tẩy rửa, các chất có tính ăn mòn cao, muối hoặc dấm có chứa axit tiếp xúc với vòi, bộ lọc, dây dẫn nước. Nếu môi trường xung quanh thiết bị lọc có lưu trữ các chất này, nên kiểm tra định kỳ đảm bảo rằng các chất này được chứa và đóng thùng kín an toàn.

Vệ sinh vòi nước bằng các chất tẩy nhẹ. Không sử dụng các hóa chất mạnh được làm loãng, các chất có tính axit hoặc thuốc tẩy.

Thay thế ống cấp nước hoặc dây dẫn nước nếu bị tắc hoặc vỡ

Xả bỏ nước lọc từ vòi 15 giây trước khi sử dụng hằng ngày. Nếu thiết bị không được sử dụng quá 2 ngày thì xả bỏ nước lọc từ vòi ít nhất 1 phút.

Bộ lọc và dây dẫn nước (“IN” “OUT”) nên được bọc trong bao bì nhựa và bảo quản an toàn trong tủ lạnh nếu không sử dụng thiết bị trong 1 tháng.

Lưu trữ nước lọc trong bình kín trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 2 ngày.

Không chạm vào đầu vòi nước bằng tay bẩn hoặc khăn lau.

Thông số chi tiết
MODEL EU101 TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JIS S 3201)
Mã bộ lọc EUC2000 Clo dư 40,000L (loại bỏ 80%)
Công suất lọc 8,000 Lít Độ đục 20,000L (tốc độ dòng chảy 50%)
Lưu lượng nước qua bộ lọc 3 Lít/ phút Chất Trihalometthanes 8,000L (loại bỏ 80%)
Áp suất làm việc tối thiểu 0.07 MPa Chất Chloroform 8,000L (loại bỏ 80%)
Công nghệ lọc Mitsubishi Chemical Cleansui Chất Bromodichloromethane 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp vải lưới không dệt Chất Dibromochloromethane 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp sợi trao đổi ion Chất Bromoform 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp than hoạt tính Chì hòa tan 10,000L (loại bỏ 80%)
Lớp màng lọc sợi rỗng CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) 20,000L (loại bỏ 80%)
Thời hạn sử dụng bộ lọc 12 tháng (20 Lít/ 1 ngày) 2-MIB (nấm mốc) 20,000L (loại bỏ 80%)
(tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201)   Nhóm Tetrachloroethylene 20,000L (loại bỏ 80%)
Kích thước (đường kính x cao) 105mm x 217mm Nhóm Trichlororoethylene 20,000L (loại bỏ 80%)
Trọng lượng (khi đầy nước) 0.8 kg (1.4 kg) Nhóm 1,1,1-trichloroethane 0,000L (loại bỏ 80%)
Vật liệu (bộ lọc, bộ vòi, ống nối) Nhựa ABS, Đồng, Polyethylene GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TRONG NƯỚC
Phụ kiện Bộ phụ kiện kết nối Nguồn nước áp dụng : NƯỚC MÁY
Xuất xứ Nhật Bản Thành phần không thể loại bỏ
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS S 3201/ ISO9001-14001 Muối hòa tan trong nước mặn (nước biển)
kiểm định quốc tế và Việt Nam QCVN 01:2009/QCVN 6-1:2010/BYT Các ion kim loại (trừ chì)

Sản phẩm nổi bật